1 Ngữ pháp Tiếng Anh Mon Nov 17, 2008 7:26 pm
MsChip
Quản Trị Viên
Ngữ Pháp Tiếng Anh
I. Cấu trúc chung của 1 câu trong Tiếng Anh
Một câu trong tiếng Anh bao gồm các thành phần sau :
1. Subject ( Chủ ngữ )
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu , thường đứng trước động từ ( Verb ) . Chủ ngữ thường là 1 danh từ ( Noun ) , hoặc 1 ngữ danh từ ( Noun phrase - 1 nhóm từ kết thúc bằng 1 danh từ , trong trường này ngữ danh từ ko được bắt đầu bằng 1 giới từ ) . Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ .
Chú ý : mỗi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ . Trong câu mệnh lệnh , chủ ngữ được hiểu ngầm là người nghe .
Ví dụ :
Don't move ! : Đứng im ! ( câu mệnh lệnh )
Milk is delicious ( 1 danh từ )
That new , red car is mine ( 1 ngữ danh từ )
Đôi khi ko có chủ ngữ thật sự , trong trường hợp đó , It hoặc There đóng vai trò là chủ ngữ giả
It is a nice day today .
There are a fire in that building .
2. Verb ( Động từ )
Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ . Mọi câu đều phải có động từ , nó có thể là từ đơn hoặc 1 ngữ động từ . Ngữ động từ ( Verb phrase ) là 1 nhóm từ gồm 1 hoặc nhiều trợ động từ ( auxiliary ) và 1 động từ chính (main verb) .
Ví dụ :
I love you ( chỉ hành động )
It is hot ( chỉ trạng thái )
I have seen the movie three times before ( Auxiliary : have , Main Verb : seen )
I am going to Sai Gon tomorrow ( Auxiliary : am , Main verb : going )
3. Complement | Object ( Vị ngữ )
Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ . Cũng giống như chủ ngữ , vị ngữ thường là danh từ hoặc 1 ngữ danh từ ko bắt đầu bằng giới từ , tuy nhiên vị ngữ thường đứng sau động từ .
Ko phải câu nào cũng có Complement .
Vị ngữ trả lời cho câu hỏi What ? , Whom ?
Ví dụ :
What did John buy ? He bought a car yesterday .
Whom did she see at the movie ? She saw Alice at the movie last night .
4. Modifier ( Trạng từ )
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian , địa điểm hoặc cách thức của hành động .
Không phải câu nào cũng có trạng từ .
Chúng thường là các cụm giới từ ( Prepositional phrase ) , phó từ ( Adverb ) , hoặc 1 cụm phó từ ( Adverbial phrase ) .
Chúng trả lời cho câu hỏi When , Where hoặc How .
Một cụm giới từ là 1 cụm từ bắt đầu bằng 1 giới từ và kết thúc bằng 1 danh từ ( in the morning , on the table ...v.v ).
Nếu có nhiều trạng từ trong câu thì trạng từ chỉ thời gian đi sau cùng .
Ví dụ :
How does she drive ? She drives very fast .
Where did Susan buy a book ? She bought a book at the bookstore .
Chú ý : trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng ko nhất thiết .Tuy nhiên trạng từ ko được nằm giữa động từ và vị ngữ .
She drove on the street her new car [Sai]
She drove her new car on the street [Đúng]
Được sửa bởi MsChip ngày Wed Nov 19, 2008 11:33 pm; sửa lần 2.