-‘๑’- [N]hật [K]ý Online -‘๑’-
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
-‘๑’- [N]hật [K]ý Online -‘๑’-

Bạn đang truy cập vào Website https://nhatky.forummotion.com . Chúc các bạn một ngày vui vẻ và may mắn .
Đối với người yếu đuối, tình yêu là một trò chơi buồn bã. Đối với người mạnh mẽ, nó là một thứ rượu mạnh - P.GERALDY
Chỉ có tình yêu mãnh liệt mới có thể xua tan những hiểu lầm vụn vặt nảy sinh trong cuộc sống chung - J.Dryden
Yêu nghĩa là không bao giờ phải nói rất tiếc - Erich Segal
Tình yêu chân thật không phân biệt giai cấp tuổi tác, địa vị danh vọng... Nó sang bằng tất cả. Nó là vị thần của tình cảm - Lope De Vegas
Anh chỉ mang đến cho em toàn là đau khổ ... Có lẽ vì vậy mà em yêu Anh. Bởi vì niềm vui thì dễ quên, còn đau khổ thì không bao giờ - LERMONTOV
Tâm hồn người phụ nữ bí ẩn và quyến rũ như bóng đêm. Bởi ở đó có những ngôi sao toả sáng lấp lánh - R Tagore
Yêu là tin vào những điều không thể có - Elizabeth Barbett Browning
êu là tin vào những điều không thể có - Elizabeth Barbett Browning
Yêu mọi người, tin vài người, đừng xúc phạm tới ai hết - Shakespear
Thành công dẫn đến thành công (Success brings success) - Danh ngôn
Yêu nhau không phải là nhìn nhau, nhưng là cùng nhau nhìn về một hướng - Saint Exupery
Hôn nhân có thể là cái hồ sóng gió, nhưng cảnh độc thân luôn luôn là cái hố bùn lầy - T.L.Peacook
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng ! (On the way to success, there is no trace of lazy men) - Danh ngôn
Tình yêu trông từ xa giống như giọt mật nhưng khi đến gần thì lại là một giọt nước mắt long lanh - Lope De Vegas
Nếu không có ước vọng, yêu đương chỉ là sự yếu đuối của tâm hồn - William Congreve
Yêu là chết ở trong lòng một ít - Xuân Diệu
Con người không có tình yêu chẳng khác nào trái đất không có mặt trời - Victor Hugo
Bạn hãy tin cậy mọi người, họ sẽ trung thành với bạn. Bạn cao thượng với họ, họ sẽ biểu lộ sự cao thượng với bạn - R.Emerson
Thắng không kiêu, Bại không nản. (Never takes pride in winning, Never discourage in losing...) - Danh ngôn

Liệt kê những bài viết mới nhất

Bài viết mớiNgười viếtVào lúc
Bói tính cách với bài Tây Mon Nov 07, 2011 12:18 am
Cô bé Lọ Lem và những bài học ... Sat Oct 29, 2011 11:52 pm
Kiểm tra khả năng nghe tiếng anh của bạn Mon Oct 26, 2009 8:59 am
Thi thử tiếng Anh trực tuyến (Online) miễn phí Mon Oct 26, 2009 8:53 am
HTPC…. Vui Chơi Thoả Thích Với HTPC Sat Sep 26, 2009 9:54 pm
Tải hơn 1000 bài test tiếng Anh Thu Sep 17, 2009 8:53 am
Luyện nói tiếng Anh Online Thu Sep 17, 2009 8:40 am
HCM – Học Kế Toán Trưởng Học Phí Rẻ Nhất TPHCM Wed Sep 16, 2009 7:18 am
Toàn Quốc – Mĩ Phẩm M.A.C Liên Hệ 093.8470074 Fri Sep 11, 2009 8:36 am
ĐN - Mua Máy Tính Siêu Tiết Kiệm…!!! Tue Sep 08, 2009 2:03 pm


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down   Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

MsChip

MsChip
Quản Trị Viên
 Quản Trị Viên
From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.

We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)

Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.

I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)

Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.

Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)

Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.

I've been out of work for long.(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)

Out of the question (impossible): không thể được.

Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)

Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.

Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.)

By then: vào lúc đó.

He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. ( Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)

By way of (via): ngang qua, qua ngả.

We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. ( Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)

By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện

By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)

By far (considerably): rất, rất nhiều.

This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)

By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.


Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.)

In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.

We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)

In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.

It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)

In case (if): nếu, trong trường hợp.

I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)

In the event that (if): nếu, trong trường hợp.

In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)

In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.

He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)

In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.

He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)

On time (punctually): đúng giờ.

Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)

On the whole (in general): nói chung, đại khái.

On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)

On sale: bán giảm giá.

Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)

At least (at minimum): tối thiểu.

We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)

At once (immediately): ngay lập tức.

Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.)

At first (initially): lúc đầu, ban đầu.

She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)

For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.

She is leaving Chicago for good. ( Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago)


Nguồn : EnglishTime

https://nhatky.forummotion.com

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang   Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 
  •  

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất