1 Gerund and To Infinitive Tue Mar 24, 2009 1:33 am
MsChip
Quản Trị Viên
Động từ theo sau là V-ING
+ Admit :thú nhận
+ Advise :khuyên bảo
+ Anticipate :tiên đoán /đoán trước
+ Appreciate :đánh giá cao
+ Avoid :tránh
+ Complete :hoàn thành
+ Delay :trì hoãn
+ Deny :phủ nhận
+ Dislike :ko thix
+ Discuss :thảo luận
+ Enjoy :yêu thix
+ Finish :hoàn thành /kết thúc
+ Keep : giữ /nắm
+ Mention :đề cập
+ Mind :phiền
+ Miss :lỡ /nhớ
+ Can't stand :ko thể chịu được
+ Postpone : hoãn lại
+ Regret : hối hận
+ Suggest : đề nghị
+ Understand :hiểu
+ Remember :nhớ
+ recall :gọi về /triệu hồi/ gọi lại
+ Quit :thoát/ kết thúc/hết
+ Resent :phẫn nộ
+ Stop :ngừng
Động từ theo sau là INFINITIVE
- Afford :đủ khả năg /đủ sức
- Agree :đồng ý
- Appear : xuất hiện
- Arrange :sắp xếp
- Ask :hỏi
- Beg :van xin
- Decide :quyết đinh
- Demand :nhu cầu /yêu cầu
- Expect :mong chờ
- Fail :thất bại /té ngã
- Hesitate:do dự
- Plan :dự định /dự kiến [ kế hoạch (n)]
- Refuse :từ chối /phủ nhận
- Seem :có vẻ như /dường như
- Remember :nhớ
- Manage : xoay xở
- Mean :nghĩa
- Hope : hi vọng
- Prepare :chuẩn bị
- Regret :hối hận
- Wait :chờ
- Wish : ước
- Want :muốn
- Stop :ngừng
*** Chú ý ***: stop, try, remember,countinue, có thể vừa theo sau là v-ing vừa theo sau là infinitive
STOP :
+ To V : ngừng một việc để làm một việc khác
EG: he stopped working to have lunch [ anh ta ngừng côg việc để ăn trưa ]
+ V-ing : ngừng một việc và ngừng luôn
EG: he stopped working [anh ta ngừng ko làm việc nữa ]
REMEMBER:
+ To V: nhớ một việc phải làm
EG: Remember to turn off the computer when you leave [nhớ tắt máy tính khi bạn đi khỏi nhé !]
+ V-ing :nhớ một việc đã từg xảy ra
EG: I remember listening this song once [tôi nhớ là mình đã nghe bài này một lần rồi]
COUNTINUE :
+ To V: tiếp tục làm việc ji` đó sau khi nghĩ
EG: We countinue work after tea break [chúng tôi tiếp tục làm việc sau khi nghỉ uống trà]
+ Ving: vẫn tiếp tục làm ko nghỉ
EG: Althought they're tired, they countinue working [ mặc dù họ đã mệt nhưng họ vẫn tiếp tục làm việc]
+ Admit :thú nhận
+ Advise :khuyên bảo
+ Anticipate :tiên đoán /đoán trước
+ Appreciate :đánh giá cao
+ Avoid :tránh
+ Complete :hoàn thành
+ Delay :trì hoãn
+ Deny :phủ nhận
+ Dislike :ko thix
+ Discuss :thảo luận
+ Enjoy :yêu thix
+ Finish :hoàn thành /kết thúc
+ Keep : giữ /nắm
+ Mention :đề cập
+ Mind :phiền
+ Miss :lỡ /nhớ
+ Can't stand :ko thể chịu được
+ Postpone : hoãn lại
+ Regret : hối hận
+ Suggest : đề nghị
+ Understand :hiểu
+ Remember :nhớ
+ recall :gọi về /triệu hồi/ gọi lại
+ Quit :thoát/ kết thúc/hết
+ Resent :phẫn nộ
+ Stop :ngừng
Động từ theo sau là INFINITIVE
- Afford :đủ khả năg /đủ sức
- Agree :đồng ý
- Appear : xuất hiện
- Arrange :sắp xếp
- Ask :hỏi
- Beg :van xin
- Decide :quyết đinh
- Demand :nhu cầu /yêu cầu
- Expect :mong chờ
- Fail :thất bại /té ngã
- Hesitate:do dự
- Plan :dự định /dự kiến [ kế hoạch (n)]
- Refuse :từ chối /phủ nhận
- Seem :có vẻ như /dường như
- Remember :nhớ
- Manage : xoay xở
- Mean :nghĩa
- Hope : hi vọng
- Prepare :chuẩn bị
- Regret :hối hận
- Wait :chờ
- Wish : ước
- Want :muốn
- Stop :ngừng
*** Chú ý ***: stop, try, remember,countinue, có thể vừa theo sau là v-ing vừa theo sau là infinitive
STOP :
+ To V : ngừng một việc để làm một việc khác
EG: he stopped working to have lunch [ anh ta ngừng côg việc để ăn trưa ]
+ V-ing : ngừng một việc và ngừng luôn
EG: he stopped working [anh ta ngừng ko làm việc nữa ]
REMEMBER:
+ To V: nhớ một việc phải làm
EG: Remember to turn off the computer when you leave [nhớ tắt máy tính khi bạn đi khỏi nhé !]
+ V-ing :nhớ một việc đã từg xảy ra
EG: I remember listening this song once [tôi nhớ là mình đã nghe bài này một lần rồi]
COUNTINUE :
+ To V: tiếp tục làm việc ji` đó sau khi nghĩ
EG: We countinue work after tea break [chúng tôi tiếp tục làm việc sau khi nghỉ uống trà]
+ Ving: vẫn tiếp tục làm ko nghỉ
EG: Althought they're tired, they countinue working [ mặc dù họ đã mệt nhưng họ vẫn tiếp tục làm việc]
Tác giả: [baby]::kute