1 [English] Câu cửa miệng Tue Mar 24, 2009 12:49 am
MsChip
Quản Trị Viên
Say cheese! .... Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! ....Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! ....100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! ....Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head:.... Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! ....Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! .... Thây kệ nó!
Mark my words! ....Nhớ lời tao đó!
Bored to death ! .... Chán chết!
What a relief! .... Đỡ quá!
Enjoy your meal ! ....Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ....! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! .... Đáng đời !
The more, the merrier! .... Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! .... Ăn mày mà đòi xôi gấc
Boys will be boys! .... Nó chỉ là trẻ con thôi mà
good job!= well done! ...làm tốt lắm!
go hell .... chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
just for fun! ....cho vui thôi
try your best! ....cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
make some noise! ... sôi nổi lên nào!
rain cat and dogs .... mưa tầm tã
alway the same .... trước sau như một
hit it off ....Tâm đầu ý hợp
add fuel to the fire .... Thêm dầu vào lửa
to eat well and can dress beautyfully .... Ăn trắng mặc trơn
The grass is always greener on the other side of the hill ....đứng núi này trông núi nọ
Don't put off till tomorrow what u can do today .... Việc hôm nay chớ để ngày mai
don't mention it! = you're welcome .... Không có chi
just kidding.... chỉ đùa thôi
Go Dutch ( share the bill after having meal in a restaurant) .... Hùn (tiền) vào đi (trả chung)
Get out of my sight ( you should dissapear now,don't let me see you) .... Biến ngay, đừng để tôi nhìn thấy bạn nữa
Keep your ass on the wall (stay here,don't go out) .... Ngồi đây, không đi đâu hết.
No, not a bit ....Không, chẳng có gì hết
Nothing particular! .... Không có gì đặc biệt hết
After you .... Bạn trước đi
Have I got your word on that? .... Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! .... Giống như thường lệ
Almost! ....Gần xong rồi
You 'll have to step on it ... Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry.... Tôi đang bận lắm ( tôi đang vội )
You're kidding, right? ... Bạn đang đùa phải ko?
You're the man .... Bạn là người đàn ông đích thực
What the hell is going on?.... Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? ( bỏ "the hell" khi bạn nói chuyện đàng hoàng nghen)
Fire in the hole..... Câu này khó dịch, sử dụng trong trường hợp bạn quăng bom
cold shouder .... Đồ chảnh choẹ
Sorry for bothering!.... Xin lỗi vì đã làm phiền
It's a kind of once-in-life! ....Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! ....xa mặt cách lòng
The God knows! ....Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! ....Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
HAVE A NICE DAY......!!
Be good ! ....Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! ....100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! ....Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head:.... Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! ....Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! .... Thây kệ nó!
Mark my words! ....Nhớ lời tao đó!
Bored to death ! .... Chán chết!
What a relief! .... Đỡ quá!
Enjoy your meal ! ....Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ....! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! .... Đáng đời !
The more, the merrier! .... Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! .... Ăn mày mà đòi xôi gấc
Boys will be boys! .... Nó chỉ là trẻ con thôi mà
good job!= well done! ...làm tốt lắm!
go hell .... chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
just for fun! ....cho vui thôi
try your best! ....cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
make some noise! ... sôi nổi lên nào!
rain cat and dogs .... mưa tầm tã
alway the same .... trước sau như một
hit it off ....Tâm đầu ý hợp
add fuel to the fire .... Thêm dầu vào lửa
to eat well and can dress beautyfully .... Ăn trắng mặc trơn
The grass is always greener on the other side of the hill ....đứng núi này trông núi nọ
Don't put off till tomorrow what u can do today .... Việc hôm nay chớ để ngày mai
don't mention it! = you're welcome .... Không có chi
just kidding.... chỉ đùa thôi
Go Dutch ( share the bill after having meal in a restaurant) .... Hùn (tiền) vào đi (trả chung)
Get out of my sight ( you should dissapear now,don't let me see you) .... Biến ngay, đừng để tôi nhìn thấy bạn nữa
Keep your ass on the wall (stay here,don't go out) .... Ngồi đây, không đi đâu hết.
No, not a bit ....Không, chẳng có gì hết
Nothing particular! .... Không có gì đặc biệt hết
After you .... Bạn trước đi
Have I got your word on that? .... Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! .... Giống như thường lệ
Almost! ....Gần xong rồi
You 'll have to step on it ... Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry.... Tôi đang bận lắm ( tôi đang vội )
You're kidding, right? ... Bạn đang đùa phải ko?
You're the man .... Bạn là người đàn ông đích thực
What the hell is going on?.... Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? ( bỏ "the hell" khi bạn nói chuyện đàng hoàng nghen)
Fire in the hole..... Câu này khó dịch, sử dụng trong trường hợp bạn quăng bom
cold shouder .... Đồ chảnh choẹ
Sorry for bothering!.... Xin lỗi vì đã làm phiền
It's a kind of once-in-life! ....Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! ....xa mặt cách lòng
The God knows! ....Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! ....Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
HAVE A NICE DAY......!!
Nguồn : baoloc24h.net